Xe nâng Toyota 1 tấn động cơ Diesel, Với khả năng nâng những kiện hàng nhẹ khoảng 1 tấn, xe nâng hàng Toyota 8FD10 giúp hoàn thành việc nâng hạ hàng hóa một cách nhanh chóng trong sự an toàn và với mức chi phí thấp.
XE
NÂNG DẦU 1 TẤN /8FD 1.0 ton
Xe nâng Toyota động cơ
dầu tải trọng 1 tấn của Toyota có những tính năng vượt trội sau:
-
Hệ thống chống nghiêng chống lật SAS chỉ
duy nhất có ở xe nâng Toyota: với tính năng SAS, dù hàng hóa nặng, nâng lên cao
và cua quẹo gấp, xe vẫn không lật, không nghiêng, đảm bảo cho người vận hành và
hàng hóa.
-
Hệ thống an toan thông minh OPS: xe chỉ
hoạt động khi có người vận hành ngồi trên ghế điều khiển
-
Màn hình LCD hiển thị nhiều chức năng,
giúp người vận hành dễ dàng điều khiển, theo dõi tình trạng của xe.
-
Giảm tiếng ồn, tiết kiệm nhiên liệu.
-
Giảm 99% lượng khí thải ra môi trường.
Và hàng loạt những tính
năng ưu việt khác.
Một
vài thông số kĩ thuật xe nâng Toyota động cơ dầu 1 tấn /8FD 1.0 ton:
Model
|
8FD10
|
Engine
model kg
|
1DZ-II
|
Load
capacity
mm
|
1000
|
Load
center
mm
|
500
|
Overall width mm
|
1045
|
Turning radius (outside) mm
|
1910
|
Overhead
Guard height mm
|
2080
|
Length
to fork face mm
|
2245
|
Model
|
1DZ-II
|
Piston
displacement cc
|
2486
|
Rated power
/r.p.m kW
|
40/2,400
|
Rated
torque /r.p.m N-m
|
167/1,600
|
Xe nâng hàng Toyota: Chuyên cung cấp xe nâng hàng Toyota mới 100%. Các dòng xe nâng Toyota phổ biến tại Việt Nam như: Xe nâng Diesel Toyota từ 1.5 tấn – 25 tấn, Xe nâng điện Toyota từ 1.0 tấn đến 3.0 tấn. Xe nâng Toyota Reach Truck từ 900kg đến 3 tấn, Xe nâng Toyota Gasoline LPG từ 1.5 tấn đến 8.0 tấn.
Xe nâng dầu: 8FD10, 8FD15, 8FD18, 8FD20, 8FDK20, 8FD25, 8FDK25, 8FD30, 8FDK30, 8FDJ35, 4Y, 1DZII, 2Z.
7FD35, 7FDK40, 7FD40, 7FD45, 7FDA50, 14Z-II DIESEL.
Xe nâng xăng, xe nâng gas online: 8FG10, 8FG15, 8FG18, 8FG20, 8FGK20, 8FG25, 8FGK25, 8FG30, 8FGK30, 8FGJ35, 4Y, 1DZII, 2Z. 7FG35, 7FGK40, 7FG40, 7FG45, 7FGA50, 1FZ-E
Reach Truck 3 bánh ngồi lái: 6FBRE12, 6FBRE14, 6FBRE16, 6FBRE18, 6FBRE20
Reach Truck 3 bánh đứng lái: 7FBR10, 7FBR13, 7FBR14, 7FBR15, 7FBR18, 7FBR20, 7FBR25, 7FBR30, 7FBRS20, 7FBRS25
Forklift điện 3 bánh ngồi lái: 7FBE10, 7FBE13, 7FBE15, 7FBE18, 7FBE20
Forklift điện 4 bánh ngồi lái: 7FB10, 7FB14, 7FB15, 40-7FB15, 7FB18, 7FB20, 40-7FB20, 7FB25, 40-7FB25, 7FB30, 7FBJ35, 7FBH10, 7FBH14, 7FBH15, 7FBH18, 7FBH20, 7FBH25.
Xe nâng điện Toyota mới: 8FBN15, 8FBN20, 8FBN25, 8FBN30
Forklift tải trọng lớn: 5FD50, 5FD60, 5FD70, 5FD80, 5FG50, 5FG60, 5FG70, 5FG80, 4FD150, 4FD180, 4FD200, 4FD230, 4FD240
BT Levio Range: LWE140, LWE160, LWE180, LWE180, LWE200, LWE200 platform, LWE250
BT Staxio range: SWE080L, SWE100, SWE120, SWE120L, SWE120S, SWE140, SWE140L, SWE200D
CASE: TX130, TX140, TX170, 580M, 580M Turbo, 580 Super M, 590 Super M
Các hãng xe nâng hàng khác:
Heli forklift, Yale forklift, Hyster forklift, Crown forklift, CAT forklift, Clark forklift, Raymond forklift, Nissan forklift, Komatsu forklift, Mitsubishi forklift, Deawoo forklift, Linde forklift, Jungheinrich forklift; Xe nang heli forklift, xe nang yale forklift, xe nang hyster forklift, xe nang crown forklift, xe nang cat forklift, xe nang clark forklift, xe nang raymond forklift, xe nang nissan forklift, xe nang komatsu forklift, xe nang mitsubishi forklift, xe nang deawoo forklift, xe nang linde forklift, xe nang jungheinrich forklift.